Độ sẵn có: | |
---|---|
Dữ liệu thiết kế
1) Nguồn điện: 415V, 3P, 50HZ
2) Nguyên liệu thô đã qua chế biến
a) Nguyên liệu cần pha trộn: bột thuốc lá
b) Mật độ khối trung bình: 0,6kg/l
c) Phụ gia dạng lỏng: 10%
Vật liệu xây dựng
1) Phần tiếp xúc với nguyên liệu thô: SS304
2) Phần không tiếp xúc với nguyên liệu: CS
3) Áo khoác: SS304
độ dày
1) Nắp trên: 6 mm
2) Tàu: 10 mm
3) Áo khoác: 8 mm
4) Tấm cuối: 16 mm
Xử lý bề mặt
1) Nội bộ: đánh bóng gương
2) Phần SS bên ngoài: phun cát
3) Phần CS bên ngoài: sơn
Mô tả thiết bị: máy trộn ruy băng, loại mái chèo
1) Model: WLDH-6
2) Tổng thể tích: 6000 L
3) Hệ số tải: 0,4 ~ 0,6
4) Khối lượng làm việc: 2400 ~ 3600 L
5) Công suất mẻ: 1440~2160 kg @ 0,6 kg/l
6) Kích thước tổng thể (L×W×H): ~5000×1900×2800 mm
Lắp ráp lái xe
1) Động cơ
a) Công suất: 55 KW
b) Cấp bảo vệ điện: IP55
c) Yêu cầu đặc biệt: động cơ có tần số thay đổi
d) Thương hiệu: Thương hiệu Siemens
2) Giảm tốc
a) Model: V3HH9
b) Thương hiệu: Thương hiệu Guomao
3) Động cơ và hộp giảm tốc được kết nối bằng dây đai
4) Trục chính
a) Tốc độ: 23 vòng/phút
b) Con dấu: con dấu đóng gói (bao bì Teflon cấp thực phẩm), có thiết bị làm mát bằng nước
c) Thương hiệu vòng bi: Thương hiệu Trung Quốc
Danh sách vòi phun
1) Cổng cấp liệu (a)×1: DN350, PN10 HG20592, có van bướm khí nén DN300
2) Cổng xả (b)×1: 12', TC có nắp che
3) Cửa hút gió nóng (c)×1: DN100, TC có nắp che
4) Cửa thoát khí nóng (d)×1: DN100, TC có nắp che
5) Lỗ người (e)×1: Ø500 (Loại áp suất), tiêu chuẩn S&L, có lưới an toàn và công tắc giới hạn 24V
6) Cổng xả (f)×1: DN350, PN10 HG20592, có van nắp khí nén, cuống ngắn và van bướm khí nén DN300, van điện từ 24V, cổng xả cuối DN300
7) Đường vào dầu (g1-7)×7: DN40, PN10 HG20592, g5 với khớp quay kiểu mặt bích, chi tiết liên doanh như sau:
a) Tốc độ cao nhất: 180 vòng/phút
b) Áp suất cao nhất: 1,8 Mpa
c) Nhiệt độ cao nhất: 340oC
d) Môi trường làm việc phù hợp: dầu truyền nhiệt
e) Kiểu sửa chữa sẽ như hình ảnh sau
8) Đầu ra dầu (h1-5)×5: DN40, PN10 HG20592
9) Đầu ra dầu (i1-2)×2: DN40, PN10 HG20592
10) Cổng đo chân không (j)×1: 1/2'', BSP, có đồng hồ đo chân không
11) Cửa vào (k)×1: DN40, PN10 HG20592
12) Cổng van an toàn (l)×1: DN40, PN10 HG20592, van an toàn×1
13) Lỗ thoát nước (m)×1: DN40, PN10 HG20592
14) Lỗ thoát nước (n)×1: DN40, PN10 HG20592
15) Đầu dò nhiệt độ (o1-2)×2, tiêu chuẩn S&L
16) Cổng dự phòng (p)×1: 4', TC có nắp che
17) Cổng dự phòng (q)×1: DN40, PN1.0-GB/T5010
18) Bộ lấy mẫu khí nén (r)×1: Tiêu chuẩn S&L
Tàu
1) Tàu hình chữ U
2) Nắp trên là loại diệt vong, được bắt vít bằng bình
3) Bộ phận trộn: mái chèo
4) Áp suất thiết kế: -1~0 bar
5) Nhiệt độ thiết kế: < 280oC
6) Nhiệt độ làm việc: 240oC
7) Tấm cuối được hàn với tàu
8) Miếng đệm kín
a) Bình có nắp trên: Chất trám khe nối PTFE
b) Hộp xả có cuống ngắn: Chất bịt kín mối nối PTFE
c) Cửa xả kèm thùng: cao su silicon
Áo khoác
1) Áp suất thiết kế: 5 bar
2) Áp suất làm việc: 3 bar
3) Nhiệt độ thiết kế: 280oC
4) Nhiệt độ làm việc: < 280oC
5) Cách nhiệt
a) Chất liệu: len đá
b) Độ dày: 50 mm
c) Vật liệu lớp ngoài: SS304 (độ dày 2mm)
Phạm vi cung cấp
1) Bao gồm máy trộn có động cơ, hộp giảm tốc, van xả và lớp cách nhiệt
2) Bao gồm hộp điều khiển không khí
3) Không bao gồm bảng điều khiển điện